Cập nhật lúc 11h10 ngày 22/8/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,32 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,58 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,60 triệu đồng/lượng (bán ra).
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,46 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,54 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,46– 36,54 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,38– 36,56 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,46 – 36,54 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h10 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1334,8/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 0,64 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 22/8 lúc 11h10 chưa kể thuế và phí).
Các chuyên gia cho rằng, giá vàng trong nước thời gian qua khá thụ động do lượng cung chiếm thế áp đảo, trong khi nhu cầu của thị trường phát sinh không nhiều khiến giá vàng luôn trong tình trạng tăng, giảm chậm so với đà điều chỉnh của giá thế giới.
Tập đoàn DOJI cũng thông tin, thị trường vàng trong nước tiếp tục chứng kiến phiên giao dịch cuối tuần kém sôi động. Hầu hết nhà đầu tư vẫn tỏ ra thận trọng với các giao dịch và kỳ vọng vào xu hướng rõ ràng hơn ở các phiên tiếp theo trong tuần mới.
“Trong bối cảnh thị trường với nhiều yếu tố tác động, nhà đầu tư nên bình tĩnh, cân nhắc và thận trọng trong phương thức giao dịch” DOJI khuyến nghị và cho biết chốt phiên giao dịch cuối tuần, lượng khách mua vàng chiếm (70%) trên tổng số lượng tham gia giao dịch tại hệ thống.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 90 | 25,840 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |