Giá vàng ngày 31-08-2024
|
(ĐVT : 1,000)
|
Mua vào
|
Bán ra
|
SJC Hồ Chí Minh
|
SJC HCM 1-10L
|
79,0000
|
81,0000
|
Nhẫn 9999 1c->5c
|
77,300-100
|
78,600-50
|
Vàng nữ trang 9999
|
77,250-50
|
78,200-50
|
Vàng nữ trang 24K
|
75,426-49
|
77,426-49
|
Vàng nữ trang 18K
|
56,306-37
|
58,806-37
|
Vàng nữ trang 14K
|
43,245-29
|
45,745-29
|
Vàng nữ trang 10K
|
30,263-21
|
32,763-21
|
SJC Các Tỉnh Thành Phố
|
SJC Hà Nội
|
79,0000
|
81,0000
|
SJC Đà Nẵng
|
79,0000
|
81,0000
|
|
SJC Nha Trang
|
79,0000
|
81,0000
|
SJC Cà Mau
|
79,0000
|
81,0000
|
SJC Huế
|
79,0000
|
81,0000
|
SJC Miền Tây
|
79,0000
|
81,0000
|
SJC Quãng Ngãi
|
79,0000
|
81,0000
|
SJC Biên Hòa
|
79,0000
|
81,0000
|
SJC Bạc Liêu
|
79,0000
|
81,0000
|
SJC Hạ Long
|
79,0000
|
81,0000
|
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn
|
DOJI HCM
|
79,0000
|
81,0000
|
DOJI HN
|
79,0000
|
81,0000
|
PNJ HCM
|
79,0000
|
81,0000
|
PNJ Hà Nội
|
79,0000
|
81,0000
|
Phú Qúy SJC
|
79,0000
|
81,0000
|
Bảo Tín Minh Châu
|
79,0000
|
81,0000
|
Mi Hồng
|
79,5000
|
81,0000
|
Giá Vàng SJC Ngân Hàng
|
EXIMBANK
|
79,0000
|
81,0000
|
TPBANK GOLD
|
79,0000
|
81,0000
|
Giá vàng thế giới không có giao dịch vào ngày thứ bảy.