Cập nhật lúc 10h52 ngày 25/11/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 35,32 triệu đồng/lượng (mua vào) – 35,50 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh là 35,52 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 35,38 triệu đồng/lượng (mua vào) – 35,48 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 35,38 – 35,48 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 35,35 – 35,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 35,38 – 35,48 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 10h52 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1177,2/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 3,18 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 25/11 lúc 10h52 chưa kể thuế và phí).
Hiện tại, giá vàng đã rớt xuống mức thấp nhất kể từ đầu tháng 10 khi giá vàng thế giới dò đáy 9 tháng. Diễn biến giảm của vàng trong năm nay gần như không thu hút được nhiều lực mua vào như vài năm trước, và lần này cũng vậy. Nhà đầu tư có xu hướng nghiên cứu thị trường hơn là mạo hiểm lướt sóng.
Trong ngắn hạn, nhiều chuyên gia đánh giá rằng, kim loại quý vẫn sẽ chịu sức ép rất lớn từ đồng bạc xanh và tác động bởi những thông tin kinh tế, chính trị thế giới, đặc biệt là những thông tin liên quan tới phiên họp quyết định lãi suất của Fed diễn ra vào giữa tháng 12. Do vậy, các nhà đầu tư cần nắm bắt xu thế một cách chính xác để có thể đưa ra những quyết định đầu tư hiệu quả nhất.
Đánh giá phiên giao dịch ngày 24/11: Các giao dịch phát sinh trong ngày đan xen ở cả chiều mua và chiều bán, trong đó lượng khách tham gia mua vàng vào chiếm 65% tổng giao dịch tại DOJI.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,370 50 | 26,470 50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,000500 | 120,000500 |
Vàng nhẫn | 118,000500 | 120,030500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |