Đến dự Lễ Khai Mạc có ông Nguyễn Văn Dưng (Chủ Tịch Hội Mỹ Nghệ Kim Hoàn Đá Quý TP. HCM), ông Đoàn Thế Lập (Nguyên Chủ Tịch Hội Mỹ Nghệ Kim Hoàn Đá Quý TP. HCM nhiệm kỳ đầu tiên), Bà Bùi Thị Thúy Nga (Phó Chủ Tịch Hội) và các ủy viên Ban Chấp Hành, các nhà tài trợ, lãnh đạo các đội bóng và gần 200 vận động viên, cổ động viên về tham dự.
Sau nghi thức chào cờ và phát biểu khai mạc của ông Nguyễn Văn Dưng, BTC đã tặng hoa tri ân các đơn vị tài trợ và tặng cúp lưu niệm cho mười hai đội tham dự và tổ trọng tài.
Trong ngày khai mạc đã diễn ra các trận đấu với kết quả như sau:
Bảng A:
Bảng B:
Bảng C:
Bảng D:
Sau vòng đấu loại, danh sách các đội bước vào tranh tài vòng loại trực tiếp bao gồm:
Serie A:
Serie B:
Giải sẽ tiếp tục khởi tranh vào ngày 25/5 và tranh chung kết vào ngày chủ nhật 26/5/2019 tại sân bóng đá trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng (390 Hoàng Văn Thụ P.4, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh). Thông tin sẽ được tiếp tục cập nhật tại trang web chính thức của giải
Trường Khang
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
GDP Việt Nam năm 2019 có cơ hội đạt mức trên 7%?
03:16 PM 20/05
TT vàng 20/5: Chật vật tìm cơ hội tăng vì đồng USD mạnh
03:00 PM 20/05
Đầu tuần, giá vàng giảm nhẹ
12:01 PM 20/05
Sự nguy hiểm của ‘Thuyết tiền tệ hiện đại’
11:20 AM 20/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |