Cập nhật lúc 11h25 ngày 10/11/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,25 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,60 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,62 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,25 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,55 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,25 – 36,55 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,25 – 36,55 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,25 – 36,55 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h25 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1283,72/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,00 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 10/11 lúc 11h25 chưa kể thuế và phí).
Theo Tập đoàn DOJI, đà tăng giảm của thị trường trong nước không ngừng biến đổi trong suốt phiên giao dịch hôm 9/11. Với xu hướng lúc đi ngang, lúc tăng rồi lại đảo chiều giảm khiến nhà đầu tư hoang mang không biết nên chọn xu hướng nào để tham gia thị trường.
“Hôm qua giao dịch vẫn chưa thật sự sôi động như nhận định trước đó. Nhà đầu tư vẫn đang kỳ vọng vào mức giá “bùng nổ” ở những phiên kế tiếp trước những diễn biến còn nhiều bất ngờ từ thị trường thế giới”, DOJI phân tích và cho biết, chốt ngày 9/11, lượng khách mua vàng vào chiếm 70% tổng giao dịch tại hệ thống.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 40 | 26,500 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,7001,200 | 120,7001,200 |
Vàng nhẫn | 118,7001,200 | 120,7301,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |