Cập nhật lúc 10h52 ngày 4/11/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 35,90 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,45 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,47 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 35,95 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,30 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 35,90 – 36,30 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 35,95 – 36,40 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 35,90 – 36,30 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 10h52 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1299,76/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,41 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 4/11 lúc 10h52 chưa kể thuế và phí).
Giá vàng trong nước hôm qua có phiên tăng vọt đáng kể. Ngay sau lúc mở cửa, giá liên tiếp phá vỡ các mốc cao thiết lập trong tháng qua và thẳng tiến về ngưỡng 37 triệu đồng, có thời điểm chạm mức 37,45 triệu đồng.
Theo nhận định của DOJI, đà tăng hôm qua bắt nguồn từ các thông tin vĩ mô từ quốc tế, kết hợp với bất ổn về tâm lý của nhà đầu tư khiến giá vàng miếng đẩy lên cao. Tuy nhiên, mức tăng giá này không bền và đã quay đầu giảm khi chuyển sang phiên chiều.
Xét về thị hiếu, các doanh nghiệp cho rằng đà tăng chưa đủ lực để nâng vị thế của vàng. Khách hàng với xu hướng chính là bán ra với những mã giao dịch mua được ở thời điểm thấp, trong khi hiếm gặp người định mua vào.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,370 -20 | 26,470 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,300 | 121,300 |
Vàng nhẫn | 119,300 | 121,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |