Cụ thể, giá vàng SJC trên thị trường Hà Nội thời điểm 9 giờ 13 phút được Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn niêm yết giao dịch ở ngưỡng 36,24 – 36,44 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang so với chốt phiên hôm qua 18/12.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức 36,29-36,37 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức 35,33-35,78 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 8 giờ 58 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,28 – 36,38 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang so với mức giá ở cuối phiên trước đó.
Tại Phú Qúy niêm yết SJC ở mức 36,29 – 36,39 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Đi ngược với đà tăng của giá vàng thế giới, kim quý vàng trong nước phiên giao dịch hôm thứ Ba chưa tạo được sức hút với nhà đầu tư.
Trong phiên sáng nay giá vàng có xu hướng giảm nên hấp dẫn nhu cầu mua vàng tích trữ của người dân. Theo ghi nhận của chúng tôi tại Bảo Tín Minh Châu ước tính có khoảng 70% khách mua vào và 30% khách bán ra, chủ yếu là giao dịch vàng trang sức.
Giá vàng trên thế giới tăng vọt trở lại do đồng USD giảm khá nhanh trước thời điểm nhạy cảm. Khả năng Mỹ tăng lãi suất gần như chắc chắn đã được phản ánh vào giá, trong khi thị trường lo ngại về triển vọng của đồng tiền này.
Vàng tăng giá còn do giới đầu tư tìm đến kênh đầu tư an toàn trong bối cảnh chứng khoán toàn cầu đỏ lửa, chứng khoán Mỹ tụt giảm trước thềm cuộc họp chính sách 2 ngày của Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed).
Đây là phiên thứ 2 liên tiếp giá vàng thế giới tăng trở lại sau thời kỳ giảm giá ở 2 tuần trước đó.
Thời điểm 9 giờ 14 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.249,7 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,710 -30 | 25,820 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,900 | 92,900 |
Vàng nhẫn | 90,900 | 92,930 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |