Theo niêm yết giá vàng SJC tại Công ty VBĐQ Sài Gòn sáng nay (6/12), giá vàng SJC đang niêm yết ở mức: 36,29 – 36,45 triệu đồng/lượng, giảm 30.000 đồng/lượng ở cả hai chiều chiều mua vào, bán ra so với ngày hôm qua.
Tập đoàn DOJI niêm yết giá vàng sáng nay ở mức: 36,32 – 36,42 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 30.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào-bán ra so với ngày hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,32 – 36,40 triệu/lượng (mua vào-bán ra), giảm 10.000 đồng/lượng cả hai chiều mua vào và bán ra so với giá chốt phiên trước.
Giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 35,01 – 35,46 triệu/lượng (mua vào-bán ra), tăng 70.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.
Tại Phú Qúy lúc 11 giờ 16 phút niêm yết giá vàng sáng nay ở mức: 36,29 – 36,39 triệu/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng trong nước sáng nay biến động nhẹ, tuy nhiên nhiều chuyên gia kinh tế cho rằng giá vàng sẽ còn nhiều triển vọng tăng. Vì vậy nhà đầu tư và người dân nên lựa chọn thời điểm thuận lợi để mua vàng tích trữ đợi giá lên để bán chốt lời.
Theo ghi nhận của chúng tôi, sáng nay lượng khách mua vào cao hơn lượng khách bán ra. Ước tính lượng giao dịch tại BTMC có khoảng 55% khách mua vào và 45% khách bán ra.
Giá vàng thế giới giảm nhẹ trong ngày thứ Tư (5/12) sau khi chạm đỉnh hơn 5 tuần trong phiên trước, khi những nhận định từ một quan chức Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) lấy lại triển vọng nâng lãi suất từ từ.
Giá vàng đã phục hồi 7% so với mức đáy 19 tháng được xác lập vào giữa tháng 8.
Giá vàng thế giới dao động quanh ngưỡng 1.240 USD/ounce, tăng 3 USD so với mức giao dịch cuối giờ chiều phiên trước đó.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,330 -120 | 26,430 -120 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 115,500-200 | 118,500-200 |
Vàng nhẫn | 115,500-200 | 118,530-200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |