Thị trường hoàn toàn có thể kỳ vọng những tín hiệu tích cực hơn cho giá
9h20 sáng nay (14/4), giá vàng miếng SJC tại Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) đang được niêm yết ở mức 36,9 – 37,10 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 150 nghìn đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 170 nghìn đồng/lượng chiều bán ra so với giá cuối phiên ngày hôm qua.
Tập đoàn Doji cũng điều chỉnh tăng 150 nghìn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 130 nghìn đồng/lượng chiều bán ra so với giá chốt phiên 13/4, hiện đang niêm yết vàng miếng ở mức 36,94 – 37,02 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Có thể bạn quan tâm:Vàng SJC tại Bảo tín minh châu đang được niêm yết ở mức 36,95 – 37,10 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 36,86 – 37,31 triệu/lượng, tăng 100 nghìn đồng/ lượng cả hai chiều mua vào bán ra so với chốt phiên ngày hôm qua 13/4.
Tính từ đầu tuần, mỗi lượng vàng SJC được điều chỉnh tăng 270 nghìn đồng, tương đương 0,74% giá trị.
Diễn biến trong tuần xuyên suốt theo chiều hướng tăng, có thời điểm tăng mạnh nhưng không bền. Sau đó thoái lui giảm dần khi thị trường ghi nhận phần lớn các nhà đầu tư tranh thủ bán ra. Đánh giá ở phân khúc khác, một số nhà đầu tư ở khu vực Miền Trung vẫn “án binh bất động” chờ những tín hiệu mới rõ nét hơn ở tuần mới theo Doji.
Kết thúc phiên giao dịch đêm qua (giờ Việt Nam), giá vàng giao sau tăng nhẹ trở lại trong bối cảnh căng thẳng giữa Mỹ và Nga, Trung Quốc khiến dòng tiền đổ vào vàng, giúp giá kim loại này tăng 2 tuần liên tục.
Cùng thời điểm, giá vàng giao ngay trên sàn Kitco đang được niêm yết ở mức 1.345,4 USD/oz, tăng 11,1 USD, tương đương 0,83% so với chốt phiên trước.
Theo đó, giá vàng giao tháng 6 kết phiên tăng 6 USD, tương đương 0,5%, lên 1.347,90 USD/ounce. Tính cả tuần, kim loại quý này tăng giá 0,8%, theo số liệu của FactSet.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,410 20 | 26,510 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,300 | 121,300 |
Vàng nhẫn | 119,300 | 121,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |