Tâm điểm chú ý của thị trường tuần này là cuộc họp chính sách đầu tiên trong năm 2018 của Fed diễn ra trong hai ngày bắt đầu vào hôm nay 30/01. Các nhà phân tích không kỳ vọng vào bất kỳ sự thay đổi nào trong chính sách tại kỳ họp cuối cùng của bà Janet Yellen trên cương vị chủ tịch Fed. Kể từ cuộc họp gần nhất vào giữa tháng 12/2017, kinh tế Mỹ đã xấu đi thay vì tiếp tục cải thiện. Vì vậy có rất ít lý do để Fed tăng lãi suất ngay trước khi bà Yellen chuyển giao mọi thứ cho người kế nhiệm Jerome Powell. Mặc dù vậy, giới đầu tư vẫn chờ đợi Fed phát đi thông điệp về lộ trình tăng lãi suất trong năm nay.
Eximbank- Chiến lược giao dịch
Bán 1342
Mục tiêu 1328
Dừng lỗ 1350
VNINVEST -Chiến lược giao dịch
Pivot: 1339.98
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1343 SL: 1351 TP: 1330
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1343 – 1348 – 1358
Mức hỗ trợ: 1334 – 1328 – 1319
Giavang.net tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng trong nước “sảy chân” ngày cuối tháng
11:34 AM 30/01
Sáng 30/1: TGTT không ngừng tăng, tiếp tục mở rộng 15 đồng
10:41 AM 30/01
Điều gì có thể khiến giá vàng lên mức 10.000 USD?
09:40 AM 30/01
Điều gì có thể khiến giá vàng lên mức 10.000 USD?
08:28 AM 30/01
Hào quang của vàng- tất cả nhờ đồng dollar?
05:14 PM 29/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |