Đầu giờ, giá vàng SJC giảm nhẹ 10 – 50 nghìn động/lượng và hiện đang giao dịch phổ biến quanh ngưỡng 36,42 – 36,62 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Theo các nhà đầu tư vàng dự báo, giá vàng khó bứt phá khỏi ngưỡng 36,5 -36,6 triệu đồng/lượng trong tuần trừ khi giá thế giới có chuyển biến mạnh.
Bảng giá vàng 9h sáng 20/11
| Thương hiệu vàng | Giá bán | Giá mua |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,420,000 | 36,620,000 |
| Vàng SJC HN | 36,420,000 | 36,640,000 |
| DOJI HN | 36,470,000 | 36,550,000 |
| DOJI HCM | 36,470,000 | 36,550,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,470,000 | 36,550,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,480,000 | 36,560,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,480,000 | 36,540,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,420,000 | 36,630,000 |
| MARITIMEBANK | 36,470,000 | 36,550,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 20/11.
Giavang.net
Vàng nhẫn ngày 20/10: Vàng tiếp tục cháy hàng, nhiều chị em xếp hàng từ sớm mà vẫn không có phiếu
04:20 PM 20/10
Vàng nhẫn ngày 16/10: Xếp hàng dài mà chẳng mua nổi 1 chỉ – Giá nhẫn BTMC niêm yết cao hơn cả SJC bán ra
04:15 PM 16/10
Vàng miếng ngày 16/10: SJC phá mốc 149 triệu dù chẳng có hàng – Đỉnh hôm nay là đáy ngày mai
02:45 PM 16/10
Khảo sát giá vàng: Tăng mạnh trở lại vượt mốc 1.300 USD/oz
08:46 AM 20/11
Diễn biến thị trường vàng tuần qua: Loay hoay tìm lối thoát
04:38 PM 17/11
Vàng tăng khi đồng USD suy yếu sau thông tin cuộc điều tra chiến dịch tranh cử Tổng thống Mỹ
02:34 PM 17/11
Các ngân hàng trung ương ồ ạt mua vàng
11:38 AM 17/11
Vàng trong nước giao dịch trong biên độ hẹp
11:28 AM 17/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,300 60 | 27,380 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,500 | 151,500 |
| Vàng nhẫn | 150,500 | 151,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |