Cập nhật thời điểm 10h40 ngày 17/12, vàng miếng SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 154,2 – 156,2 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng tăng trở lại 600 nghìn đồng mỗi lượng so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội và Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 154,2 – 156,2 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán hồi phục 600 nghìn so với giá chốt phiên 16/12.
Bảo Tín Minh Châu định giá giao dịch tại 154,2 – 156,2 triệu đồng/lượng – giá mua và giá bán tăng trở lại 600 nghìn đồng mỗi lượng với chốt phiên ngày 16/12.
Vàng miếng tại Phú Quý định giá giao dịch tại 153,2 – 156,2 triệu đồng/lượng; giá mua tăng 400 nghìn đồng và giá bán hồi phục 400 nghìn đồng mỗi lượng so với cuối phiên hôm qua.
Giá vàng miếng tại ngân hàng phiên 17/12:
Với tỷ giá USD/VND tự do hiện tại là 26.950, giá vàng thế giới quy đổi là 141,9 triệu đồng/lượng. Theo đó, giá vàng miếng trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 14,3 triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Giá vàng (XAU/USD) mở rộng đà tăng lên gần mức cao nhất trong bảy tuần trên $4300 trong phiên Á sáng nay. Kim loại quý này tăng đà khi thị trường lao động Mỹ vẫn tương đối ổn định nhưng có dấu hiệu chậm lại.

Ngân hàng trung ương Mỹ đã thực hiện cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản thứ ba tại cuộc họp chính sách tháng 12 vào tuần trước. Tuy nhiên, các nhà hoạch định chính sách của Fed đang chia rẽ về việc có cần thêm cắt giảm lãi suất trong năm 2026 hay không.

Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 0 | 26,950 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,200600 | 156,200600 |
| Vàng nhẫn | 154,200600 | 156,230600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |