Bảng giá vàng sáng 21/9: SJC suy yếu theo diễn biến bất ngờ của giá vàng thế giới 10:12 21/09/2023

Bảng giá vàng sáng 21/9: SJC suy yếu theo diễn biến bất ngờ của giá vàng thế giới

Tóm tắt

  • Mở cửa phiên 21/9, giá vàng miếng SJC biến động với xu hướng giảm.
  • Biên độ giảm tương đối khiêm tốn nên mốc 69 triệu đồng vẫn vững chắc.
  • Chênh mua – bán của vàng miếng sáng nay ở mức trên 600.000 đến 900.000 đồng.

Nội dung

Giá vàng thế giới chốt phiên Mỹ ngày thứ Tư tăng lên trên 1.940 USD/ounce sau quyết định lãi suất của Fed. Tuy nhiên, sang đầu phiên Á ngày thứ Năm, diễn biến giảm đã kéo giá về dưới mốc 1.930 USD, kéo theo giá vàng trong nước mở cửa sáng nay đi ngang hoặc giảm 50-150.000 đồng/lượng.

Cụ thể, tại SJC Hà Nội, giá mua và bán có diễn biến đi ngang so với chốt phiên thứ Tư, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 68,50 – 69,22 triệu đồng/lượng.

SJC Hồ Chí Minh cũng giữ giá ổn định so với chốt ngày hôm qua, giao dịch mua – bán đi ngang tại mức 68,50 – 69,20 triệu đồng/lượng.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 68,40 – 69,30 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng chiều mua và 100.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 68,50 – 69,20 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 68,45 – 69,15 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.

Tại BTMC, giá mua giảm 50.000 đồng/lượng, giá bán đi ngang so với chốt phiên 20/9, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 68,52 – 69,18 triệu đồng/lượng.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 21/9

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,380-60 24,750-60

  AUD

16,36284 17,05988

  CAD

17,69929 18,45231

  JPY

1661 1761

  EUR

26,75222 28,22024

  CHF

28,322-169 29,528-176

  GBP

31,79355 33,14658

  CNY

3,4095 3,5555