Tỷ giá VND/USD 28/7: Bật tăng mạnh trong ngân hàng, thị trường tự do giữ nhịp đi ngang 12:32 28/07/2023

Tỷ giá VND/USD 28/7: Bật tăng mạnh trong ngân hàng, thị trường tự do giữ nhịp đi ngang

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm đảo chiều tăng 8 đồng/USD.
  • NHTM đồng loạt tăng giá với biên độ 4-30 đồng/USD.
  • Thị trường tự do duy trì diễn biến đi ngang.

Nội dung

Hôm nay (28/7), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.744 VND/USD, tăng 8 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.557 VND/USD, tỷ giá trần là 24.931 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.480 – 23.850 VND/USD, tăng 10 đồng cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.540– 23.840 VND/USD, mua vào và bán ra tăng 30 đồng so với chốt phiên thứ Năm.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.519 – 23.863 VND/USD, giá mua tăng 23 đồng, giá bán tăng 24 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.438 – 23.858 VND/USD, tăng 25 đồng giá mua và bán so với niêm yết trước.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.450 – 23.840 VND/USD, tăng 20 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.519 – 23.834 VND/USD, mua vào tăng 4 đồng, bán ra tăng 15 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.630– 23.700 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 28/7

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,370 50 26,470 50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 118,000500 120,000500
Vàng nhẫn 118,000500 120,030500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140