Tỷ giá VND/USD 5/7: Tăng “phi mã” gần 150 đồng, giá USD trong ngân hàng hướng tới nền 24.000 đồng 12:37 05/07/2023

Tỷ giá VND/USD 5/7: Tăng “phi mã” gần 150 đồng, giá USD trong ngân hàng hướng tới nền 24.000 đồng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 9 đồng/USD.
  • NHTM tiếp đà tăng mạnh 60-130 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do giao dịch ổn định.

Nội dung

Hôm nay (5/7), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.813 VND/USD, tăng 9 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.622 VND/USD, tỷ giá trần là 25.006 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.550– 23.920 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 60 đồng so với chốt phiên 4/7.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.625 – 23.925 VND/USD, tăng 85 đồng mua vào – bán ra so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.609 – 23.960 VND/USD, tăng 80 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.532 – 23.952 VND/USD, giá mua và bán tăng 106 đồng so với niêm yết trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.530 – 23.920 VND/USD, tăng 60 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Ba.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.626 – 23.953 VND/USD, mua vào tăng 109 đồng, bán ra tăng 130 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.620– 23.700 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 5/7

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,655 -45 25,755 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140