Tóm tắt
Nội dung
Mở cửa phiên 28/11, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,60 – 67,42 triệu đồng/lượng, đi ngang giá mua, giảm 200.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên cuối tuần.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,60 – 67,40 triệu đồng/lượng, mua vào không đổi, bán ra giảm 200.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,40 – 67,40 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, giá mua và bán cùng giảm 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,30 – 67,30 triệu đồng/lượng.
Tại Hệ thống Phú Quý, điều chỉnh chiều mua giảm 50.000 đồng/lượng, chiều bán giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,55 – 67,40 triệu đồng/lượng.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,56 – 67,39 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 40.000 đồng/lượng, bán ra giảm 70.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên cuối tuần.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 28/11
Thị trường bất động sản chưa ổn định; chứng khoán thì đang ở vùng đáy; thị trường trái phiếu còn nhiều bất ổn, tiềm ẩn rủi ro, dẫn đến mất niềm tin của nhà đầu tư. Do đó, vàng vẫn là một kênh đầu tư đáng quan tâm ở thời điểm này.
Tuy lãi suất tiết kiệm được các ngân hàng đẩy lên cao sau khi Ngân hàng nhà nước tăng lãi suất hai lần liên tục, nhưng nhu cầu mua vàng thời điểm cuối năm cũng vẫn tăng mạnh – chủ yếu do mùa cưới và tích trữ vàng dịp Tết, Thần tài. Vì thế, nhà đầu tư nên lựa chọn giải ngân từng phần, mua vào khi giá vàng giảm.
Vàng SJC có mức chênh vẫn tương đối cao với giá vàng thế giới – ở ngưỡng 15 triệu đồng. Chênh lệch càng cao thì rủi ro càng lớn, nhà đầu tư nên cân nhắc trước khi quyết định đầu tư vào mặt hàng kim loại quý này.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,640 -10 | 25,740 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |