Tóm tắt
Nội dung
Mở cửa phiên 24/11, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, điều chỉnh giá mua và bán cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,60– 67,62 triệu đồng/lượng.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,60 – 67,60 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,50 – 67,50 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, cũng tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,50 – 67,50 triệu đồng/lượng.
Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,60 – 67,50 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra đều tăng 200.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,62 – 67,48 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 170.000 đồng/lượng, giá bán tăng 190.000 đồng/lượng so với cuối ngày 23/11.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 24/11
Thị trường bất động sản chưa ổn định; chứng khoán thì đang ở vùng đáy; thị trường trái phiếu còn nhiều bất ổn, tiềm ẩn rủi ro, dẫn đến mất niềm tin của nhà đầu tư. Do đó, vàng vẫn là một kênh đầu tư đáng quan tâm ở thời điểm này.
Tuy lãi suất tiết kiệm được các ngân hàng đẩy lên cao sau khi Ngân hàng nhà nước tăng lãi suất hai lần liên tục, nhưng nhu cầu mua vàng thời điểm cuối năm cũng vẫn tăng mạnh – chủ yếu do mùa cưới và tích trữ vàng dịp Tết, Thần tài. Vì thế, nhà đầu tư nên lựa chọn giải ngân từng phần, mua vào khi giá vàng giảm.
Giá vàng SJC các phiên gần đây đang có xu hướng thu hẹp khoảng cách với giá vàng thế giới, nhưng với chênh lệch hiện tại ở ngưỡng 15 triệu đồng – vẫn là một con số tương đối cao. Do vậy, nhà đầu tư nên cân nhắc trước khi quyết định đầu tư vào mặt hàng kim loại quý này.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 -20 | 25,720 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |