Tỷ giá VND/USD sáng 26/5: Tỷ giá trung tâm tăng nhẹ, NHTM biến động trái chiều 10:48 26/05/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 26/5: Tỷ giá trung tâm tăng nhẹ, NHTM biến động trái chiều

Hôm nay (26/5) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.105 VND/USD, tăng nhẹ 2 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.412 VND/USD, tỷ giá trần 23.798 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh trái chiều giữa một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.030 – 23.340 VND/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.070 – 23.350 VND/USD, tăng 15 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên thứ Tư.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.066 – 23.352 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua, tăng 9 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.043 – 23.343 VND/USD, tăng 3 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.080 – 23.300 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 32.070 – 23.350 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 25/5.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 26/5

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang giá nua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.860 – 23.940 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571