Tỷ giá VND/USD sáng 22/4: TT tự do điều chỉnh trái chiều với diễn biến tăng giá mua và giảm giá bán 11:08 22/04/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 22/4: TT tự do điều chỉnh trái chiều với diễn biến tăng giá mua và giảm giá bán

Hôm nay (22/4) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.123 VND/USD, đi ngang so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.429 VND/USD, tỷ giá trần 23.817 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay tăng giá tại hầu hết các đơn vị.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.790 – 23.100 VND/USD, giảm 5 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.825 – 23.105 VND/USD, tăng 5 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.837 – 23.110 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.808 – 23.108 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 2 đồng so với chốt phiên chiều qua.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.860 – 23.060 VND/USD, cùng tăng 10 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.825 – 23.105 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên 21/4.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 22/4

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 25 đồng chiều mua, giảm 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.325 – 23.360 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900 80,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570