Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,170 – 5,240 triệu đồng/chỉ, tăng 5.000 đồng/chỉ giá mua và bán so với chốt phiên hôm trước.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,187 – 5,252 triệu đồng/chỉ, mua vào – bán ra tăng 11.000 đồng/chỉ so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,175 – 5,245 triệu đồng/chỉ, tăng 10.000 đồng/chỉ cả chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,155 – 5,230 triệu đồng/chỉ, giá mua – bán tăng 10.000 đồng/chỉ so với cuối ngày hôm qua.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,170 – 5,240 triệu đồng/chỉ, tăng 10.000 đồng/chỉ chiều mua và chiều bán so với chốt phiên trước đó.
Bảng giá Vàng Nhẫn sáng 8/12
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Nhận định CK phái sinh phiên 8/12: Vùng cản gần 1.540 điểm vẫn đang tiềm ẩn áp lực bán lớn
08:18 AM 08/12
Giá thép duy trì đà tăng
03:33 PM 07/12
Tin thành viên: Điểm tin thị trường ngày 7/12 – Cơ hội kiếm lời từ tài sản rủi ro
02:48 PM 07/12
Nguyên nhân tỷ giá tăng bất thường và mạnh nhất 2 năm
02:48 PM 07/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,500 | 154,500 |
| Vàng nhẫn | 152,500 | 154,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |