Giá đậu tương giảm từ mức cao nhất trong 6 ngày 16:27 19/10/2021

Giá đậu tương giảm từ mức cao nhất trong 6 ngày

Giá đậu tương kỳ hạn của Mỹ ngày 19/10 giảm, rút lui từ mức cao nhất trong 6 ngày chạm vào trong phiên trước đó, do nguồn cung toàn cầu dồi dào.

Giá đậu tương kỳ hạn của Mỹ ngày 19/10 giảm, rút lui từ mức cao nhất trong 6 ngày chạm vào trong phiên trước đó, do nguồn cung toàn cầu dồi dào.

Giá đậu tương giao sau giảm 0,4% xuống 12,17 USD/bushel, trong phiên giao dịch liền kề trước đó, giá đậu tương đã tăng 0,3% chạm mức cao nhất vào ngày 12/10 là 12,25-1/4 USD/bushel.

Giá đậu tương kỳ hạn của Mỹ ngày 19/10 giảm, rút lui từ mức cao nhất trong 6 ngày chạm vào trong phiên trước đó.

Giá đậu tương giao sau giảm 0,4% xuống 12,17 USD/bushel, trong phiên giao dịch liền kề trước đó, giá đậu tương đã tăng 0,3% chạm mức cao nhất vào ngày 12/10 là 12,25-1/4 USD/bushel.

Giá ngô giao sau giảm 0,5% xuống mức 5,30 -1/4 USD/bushel, sau khi tăng 1,3% trong phiên trước.

Ảnh minh họa

Bốn cánh đồng ngô và đậu tương của Crop Watch Mỹ đã được thu hoạch vào tuần trước và chỉ một cánh đồng giảm năng suất so với kỳ vọng, ngược lại những cánh đồng khác lại cho năng suất cao hơn kỳ vọng, trong đó có một cánh đồng vượt xa dự đoán trước đó.

Thời tiết ẩm ướt trong vài ngày qua tiếp tục hạn chế một số hoạt động thu hoạch ngô và đậu tương của Mỹ, nhưng hầu như tất cả các nhà sản xuất Crop Watch cho biết tiến độ của họ vẫn bằng hoặc nhanh hơn so với hầu hết các năm gần đây.

Ít nhất hai cánh đồng canh tác vụ mùa nữa sẽ được thu hoạch trong vài ngày tới và thời tiết sẽ tương đối thuận lợi, đặc biệt là vào đầu tuần này với những ngày khô ráo, ấm áp.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,960 -5 25,060 -5

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 79,500600 80,800600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,43060 24,80060

  AUD

16,33333 17,02834

  CAD

17,67633 18,42834

  JPY

1650 1750

  EUR

26,624-88 28,085-93

  CHF

28,193-54 29,393-56

  GBP

31,817-25 33,171-27

  CNY

3,4187 3,5647