Tỷ giá VND/USD 22/9: Trung tâm quay đầu giảm, NHTM diễn biến trái chiều 10:18 22/09/2021

Tỷ giá VND/USD 22/9: Trung tâm quay đầu giảm, NHTM diễn biến trái chiều

Hôm nay (22/9) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.132 VND/USD, giảm 2 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.438 VND/USD, tỷ giá trần 23.826 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh trái chiều giữa các đơn vị.

Cập nhật lúc 10h, ngày 22/9, tỷ giá ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.630 – 22.860 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, giảm 5 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều thứ Ba.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.650 – 22.860 VND/USD, giảm nhẹ 1 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 21/9.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mốc 22.641 – 22.861 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.670 – 22.850 VND/USD, mua vào – bán ra giảm 10 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.675 – 22.865 VND/USD, tăng 15 đồng chiều mua, giảm 5 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Ba.

Tỷ giá Vietcombank sáng 22/9

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay ngang giá chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 22.950 – 23.150 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,110 110 25,210 110

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500200 83,000300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,390-40 24,760-40

  AUD

16,47252 17,17355

  CAD

17,770-51 18,526-54

  JPY

1651 1751

  EUR

26,76326 28,23228

  CHF

28,33484 29,54088

  GBP

32,08280 33,44783

  CNY

3,435-1 3,582-1