Nhà phân tích bình luận:
Vàng đang giữ ổn định ngay trên mức thấp 1791,45$ của ngày 12/7. Quý kim thực sự cần phải vượt qua mức cao nhất 1834,16$ vào giữa tháng 7 để thu hút động lực đi lên. Với việc vàng neo ở mức hiện tại, chúng tôi tương đối trung lập.
Phân tích sóng Elliott hàng ngày vẫn là tiêu cực và nếu thị trường về dưới 1790$ thì quý kim có thể di chuyển về mức 1752$ – đường xu hướng tăng 2019-2021.
Nếu vàng còn giữ được ngưỡng này, chúng tôi sẽ duy trì xu hướng tăng giá dài hạn. Tuy nhiên, việc thị trường thiếu một đợt tăng bền vững là điều đáng lo ngại. Nếu vàng vượt được 1834,16$, quý kim sẽ nhắm mục tiêu là mức thấp nhất ngày 4/6 tại 1857,25$. Ngưỡng giá 1857$ cản trở quá trình vàng đi lên mức cao nhất trong tháng 6 là 1916,91$ và Fibo ở mức 1921$.
Trong dài hạn, chúng tôi vẫn đặt mục tiêu là mức cao 1959/65$ của vàng tháng 11/2020 và mức cao năm 2021. Vùng giá này cản trở vàng tiến lên mức 1989 (Fibo 78,6%) và mức đỉnh 2072$ của năm 2020.
Mức thoái lui 78,6% nằm ở mức 1728,90$ và nếu thị trường không giữ được, quý kim sẽ có nguy cơ rời về mức thấp nhất 1677,73/1676,80$ được thấy hồi tháng 3.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Phiên 28/7: Chứng khoán châu Âu hồi phục tốt, tiến sát đỉnh lịch sử nhờ các cổ phiếu ngân hàng, xa xỉ
04:42 PM 28/07
Covid-19: Anh có thể kết thúc đại dịch trong vài tháng tới; Mỹ sẽ có 200.000 ca mắc/ngày sau Sáu tuần nữa?
03:17 PM 28/07
TTCK sáng 28/7: Giao dịch trầm lắng, VN-Index giằng co
12:02 PM 28/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,200 | 150,200 |
| Vàng nhẫn | 148,200 | 150,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |