Báo cáo lưu ý ‘hàng hóa sẽ phục hồi mạnh trừ khi có các đợt đóng cửa trên diện rộng do biến chủng Delta làm coronavirus lan rộng’.
Về khung thời gian, Goldman Sachs cập nhật dự báo giá vàng ở mức 2000$/oz trong 3, 6 và 12 tháng.
Biện minh cho quyết định của mình, ngân hàng đầu tư của Hoa Kỳ nói rằng họ ‘không mong đợi việc đóng cửa diện rộng’.
Nhiều nhà phân tích đã xem xét liệu các quyết định hạn chế xã hội gần đây có phải là lần đóng cửa cuối cùng hay không. Ở Vương quốc Anh, chính phủ cho biết họ không muốn đưa ra một loạt các hạn chế khác. Ngân hàng cho biết thêm, ‘ngay cả khi họ có làm trì hoãn sự phục hồi nhanh chóng từ 6 đến 8 tuần, trích dẫn kinh nghiệm trong quá khứ’.
Ngân hàng đã bổ sung một cảnh báo trước cho triển vọng của họ bằng cách nói rằng ‘trừ khi có các đợt đóng cửa trên diện rộng do biến chủng Delta của coronavirus’, điều này có vẻ hợp lý.
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Joe Foster từ VanEck: Hãy giữ chặt số vàng của bạn; Fed tăng lãi suất vào năm 2023 có thể là quá muộn đối với lạm phát
10:12 AM 22/07
Dòng tiền không ủng hộ, giá vàng có nguy cơ thủng vùng 1800$
08:42 AM 22/07
Phiên 21/7: Phố Wall tiếp tục đi lên, cổ phiếu năng lượng vượt trội nhờ giá dầu vọt 4%
08:08 AM 22/07
Nhận định TTCK: Tiếp tục thăm dò vùng 1.270 điểm
08:08 AM 22/07
TT ngoại hối 21/7: USD lên cao nhất từ 1/4, Yên Nhật yếu đi dù hoạt động xuất – nhập khẩu tháng 6 tốt hơn dự báo
05:07 PM 21/07
Lô vắc xin Spunik V đầu tiên sản xuất ở Việt Nam
05:02 PM 21/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,0001,800 | 152,0001,800 |
| Vàng nhẫn | 150,0001,800 | 152,0301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |