Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.505 VND/USD, tỷ giá trần 23.897 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đi lên ở một số đơn vị.
Cụ thể, lúc 10h, ngày 13/7, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.890 – 23.120 VND/USD, giá mua – bán không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.
Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.925 – 23.125 VND/USD, đi ngang chiều mua và bán so với chốt phiên đầu tuần.
Tại Techcombank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.906 – 23.121 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 8 đồng so với giá chốt chiều qua.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.896 – 23.116 VND/USD, giảm 4 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt chiều thứ Hai.
Tại Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng tại mốc 22.920 – 23.100 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.920 – 23.120 VND/USD, mua vàotăng 15 đồng, bán ra tăng 25 đồng so với giá chốt cuối ngày 12/7.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.250 – 23.320 VND/USD.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Số liệu lạm phát Mỹ hôm nay – thứ vàng cần để bứt phá?
10:23 AM 13/07
Phiên 12/7: Phố Wall lại xác nhận đỉnh mới, Dầu thô giảm nhẹ
08:48 AM 13/07
TT ngoại hối 12/7: USD tăng tốt, ngóng tin lạm phát tháng 6
05:52 PM 12/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500-700 | 147,500-700 |
| Vàng nhẫn | 145,500-700 | 147,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |