Tỷ giá VND/USD 13/7: Trung tâm và NHTM cùng tăng, TT tự do đi ngang 10:23 13/07/2021

Tỷ giá VND/USD 13/7: Trung tâm và NHTM cùng tăng, TT tự do đi ngang

Hôm nay (13/7) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.201 VND/USD, tăng 3 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.505 VND/USD, tỷ giá trần 23.897 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đi lên ở một số đơn vị.

Cụ thể, lúc 10h, ngày 13/7, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.890 – 23.120 VND/USD, giá mua – bán không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.925 – 23.125 VND/USD, đi ngang chiều mua và bán so với chốt phiên đầu tuần.

Tại Techcombank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.906 – 23.121 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 8 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.896 – 23.116 VND/USD, giảm 4 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt chiều thứ Hai.

Tại Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng tại mốc 22.920 – 23.100 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.920 – 23.120 VND/USD, mua vàotăng 15 đồng, bán ra tăng 25 đồng so với giá chốt cuối ngày 12/7.

Tỷ giá Vietcombank sáng 13/7

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.250 – 23.320 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,110 160 25,210 160

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000 84,000
Vàng nhẫn 81,900300 83,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,5500 24,9200

  AUD

16,517-29 17,219-30

  CAD

17,801-32 18,559-33

  JPY

163-1 173-1

  EUR

26,6040 28,0640

  CHF

28,3183 29,5223

  GBP

31,668-29 33,016-30

  CNY

3,437-17 3,583-18