Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.502 VND/USD, tỷ giá trần 23.894 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đi ngang.
Cụ thể, lúc 10h15, ngày 12/7, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.870 – 23.100 VND/USD, đi ngang giá mua và giá bán so với chốt phiên trước đó.
Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.905 – 23.105 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt phiên cuối tuần.
Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.887 – 23.107 VND/USD, chiều mua và bán cùng đi ngang so với chốt giá phiên trước.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.886 – 23.106 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên cuối tuần.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng tại mốc 22.900 – 23.080 VND/USD, mua vào và bán ra đứng nguyên so với giá chốt cuối tuần qua.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.900 – 23.100 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.250 – 23.320 VND/USD.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Bank of America hạ dự báo vàng, bạc, PGM, đồng năm 2021
09:28 AM 12/07
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 12 – 16/7
08:12 AM 12/07
Nhận định TTCK: Thị trường vẫn tiềm ẩn rủi ro suy yếu
08:08 AM 12/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500-700 | 147,500-700 |
| Vàng nhẫn | 145,500-700 | 147,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |