Tỷ giá VND/USD 12/7: Đầu tuần, trung tâm điều chỉnh giảm, NHTM bất động 10:27 12/07/2021

Tỷ giá VND/USD 12/7: Đầu tuần, trung tâm điều chỉnh giảm, NHTM bất động

Hôm nay (12/7) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.198 VND/USD, giảm 3 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.502 VND/USD, tỷ giá trần 23.894 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đi ngang.

Cụ thể, lúc 10h15, ngày 12/7, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.870 – 23.100 VND/USD, đi ngang giá mua và giá bán so với chốt phiên trước đó.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.905 – 23.105 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt phiên cuối tuần.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.887 – 23.107 VND/USD, chiều mua và bán cùng đi ngang so với chốt giá phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.886 – 23.106 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng tại mốc 22.900 – 23.080 VND/USD, mua vào và bán ra đứng nguyên so với giá chốt cuối tuần qua.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.900 – 23.100 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá Vietcombank sáng 12/7

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.250 – 23.320 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,110 160 25,210 160

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000 84,000
Vàng nhẫn 82,000400 83,300300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,5500 24,9200

  AUD

16,517-29 17,219-30

  CAD

17,801-32 18,559-33

  JPY

163-1 173-1

  EUR

26,6040 28,0640

  CHF

28,3183 29,5223

  GBP

31,668-29 33,016-30

  CNY

3,437-17 3,583-18