Chỉ số chuẩn chứng khoán châu Âu đang hướng tới mức tăng nửa đầu năm tốt nhất kể từ năm 1998. Quan điểm tiếp tục hỗ trợ của Ngân hàng trung ương châu Âu cùng quá trình tiêm chủng vắc xin Covid-19 khiến nhà đầu tư khá lạc quan về triển vọng hồi phục kinh tế.
Hôm qua, số liệu về tâm lí kinh tế đã tác động tích cực tới thị trường. Sang phiên hôm nay, nhà đầu tư theo dõi các thông tin về lạm phát và thất nghiệp Đức. Cụ thể:
Cập nhật lúc 10h15 giờ GMT, chỉ số Stoxx 600 toàn châu Âu lùi 0,58% về ngưỡng 453,71 điểm.
Chỉ số DAX của Đức lùi 0,91%, về 15.548,30 điểm.
Chỉ số CAC của Pháp sụt 0,77%, giao dịch tại 6517,09 điểm.
Chỉ số FTSE của Anh thoái lui 0,47%, giao dịch ở 7054,56 điểm.
Cổ phiếu nhà điều hành cửa hàng kính mắt Hà Lan Grandvision đã tăng 14% khi nhà sản xuất Ray-Ban EssilorLuxottica cho biết họ đã quyết định tiếp tục kế hoạch tiếp quản công ty. Cổ phiếu của EssilorLuxottica cũng vì thế mà tiến 1,3%.
Cổ phiếu công nghệ tăng 0,4% sau khi chỉ số Nasdaq của Mỹ đóng cửa mức cao kỷ lục trong phiên hôm qua.
Cổ phiếu Porsche rơi mạnh 5% xuống đáy của Stoxx 600.
Cổ phiếu công ty truyền thông đám mây Thụy Điển Sinch tăng 2,8%.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Triều Tiên: Sự cố nghiêm trọng trong phòng chống Covid-19 ảnh hưởng tới an toàn của người dân
02:27 PM 30/06
Cuối quý II: Chứng khoán châu Á Thái Bình Dương tăng nhẹ
12:42 PM 30/06
Vàng có tháng 6 tệ nhất từ năm 2013 – USD chính là tội đồ
11:42 AM 30/06
Tỷ giá VND/USD 30/6:
10:23 AM 30/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800300 | 147,800300 |
| Vàng nhẫn | 145,800300 | 147,830300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |