Các nền kinh tế trong khu vực hồi phục khá tốt khi dịch bệnh được kiểm soát nhờ quá trình tiêm chủng trên diện rộng. Cụ thể:
Cập nhật lúc 8h26 giờ GMT, chỉ số Stoxx 600 toàn châu Âu tiến 0,58% lên ngưỡng 455,72 điểm.
Chỉ số DAX của Đức cộng 0,57%, đạt 15.545,26 điểm.
Chỉ số CAC của Pháp tiến 0,70%, giao dịch tại 6597,05 điểm.
Chỉ số FTSE của Anh tăng 0,25%, giao dịch ở 7091,77 điểm.
Chỉ số nhóm cổ phiếu công nghệ tăng 0,7% sau khi Nasdaq lập đỉnh kỉ lục đêm qua. Trong khi đó, nhóm ngân hàng và bán lẻ lần lượt tăng 0,7% và 0,5%.
Cổ phiếu nhà bán lẻ của Pháp Carrefour SA cộng 0,9% sau khi cho biết vào cuối ngày thứ Tư rằng họ đã bắt đầu xem xét khả năng hợp nhất, thoái vốn hoặc liên kết các công ty con nước ngoài của mình.
Cổ phiếu nà sản xuất dụng cụ thí nghiệm của Thụy Sĩ Tecan Group bứt phá 11,3% lên mức cao kỷ lục sau khi cho biết họ sẽ mua lại tập đoàn thiết bị y tế và thiết bị khoa học đời sống Paramit Corp của Mỹ với giá 1 tỷ USD.
Cổ phiếu của Airbus tăng 0,7% dù đón nhận tin kiểm tra các máy bay do một số sự cố.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
TT vàng 24/6: Vẫn chưa ngừng giảm, quỹ lớn lại xả hàng
02:52 PM 24/06
Sáng 24/6: Chứng khoán châu Á trái chiều, Kospi lên đỉnh kỉ lục nhờ cổ phiếu công nghệ
12:04 PM 24/06
Thiếu chất xúc tác, thị trường vàng không có nhiều biến động
11:04 AM 24/06
Tỷ giá VND/USD 24/6: Đồng loạt giảm mạnh tại các NHTM
10:08 AM 24/06
Tăng trưởng kinh tế khu vực Eurozone mạnh nhất trong 15 năm
09:38 AM 24/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |