Cập nhật lúc 9h00 giờ GMT, chỉ số Stoxx 600 toàn châu Âu mất 0,25% về 454,08 điểm.
Chỉ số DAX của Đức sụt 0,36%, về 15.547,04 điểm.
Chỉ số CAC của Pháp lùi nhẹ 0,16%, giao dịch tại 6592,18 điểm.
Chỉ số FTSE của Anh tăng 0,23%, giao dịch ở 7078,70 điểm.
Các nhóm cổ phiếu khai thác, ngân hàng và năng lượng dẫn đầu đà tăng của thị trường.
Cổ phiếu ngân hàng Illimity của Ý đã tăng 2,3% nhờ thông tin dự kiến sẽ tăng gần gấp đôi thu nhập ròng trong hai năm tới sau khi hợp tác chiến lược với ION, một tập đoàn công nghệ và dữ liệu tài chính thuộc sở hữu tư nhân.
Cổ phiếu tập đoàn bất động sản Thụy Điển Samhallsbyggnadsbolaget giảm 4,7% ngay khi mở phiên giao dịch.
Cổ phiếu đại gia xây dựng Ireland Grafton Group tăng 3,7% sau khi công bố thỏa thuận với nhà sản xuất thiết bị bảo hộ Phần Lan IKH.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Vàng: Đà tăng chỉ có thể giành lại quyền kiểm soát khi giá đóng cửa trên 100-DMA tại 1794$
04:07 PM 22/06
Fed cảnh báo dịch Covid-19 vẫn có nguy cơ đe dọa kinh tế Mỹ
03:22 PM 22/06
Sáng 22/6: Nối gót phố Wall, CK châu Á Thái Bình Dương xanh trên diện rộng, Nikkei vọt gần 3%
12:17 PM 22/06
Dòng tiền trở lại, vàng bật tăng mạnh
10:52 AM 22/06
Một mùa hè chẳng hề yên ả: Giá vàng sẽ chảo đảo theo dữ liệu kinh tế Mỹ, bài phát biểu từ quan chức Fed, USD và lợi suất
10:47 AM 22/06
Tỷ giá VND/USD 22/6: Tỷ giá trung tâm vẫn trên đà tăng mạnh
10:17 AM 22/06
Việt Nam nằm trong danh sách chia sẻ vắc xin Covid-19 của Mỹ
09:37 AM 22/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |