Nếu xu hướng giảm giá kéo dài, nguy cơ vàng kiểm tra đường trung bình động 200 ngày ở mức 1840$ sẽ là điều không thể tránh khỏi, dẫn quan điểm của nhà phân tích từ FXStreet – Eren Sengezer.
Phe mua đang gặp rất nhiều khó khăn trong việc kiểm soát thị trường.
Nhà phân tích bình luận:
Một sự thay đổi mang tính ‘diều hâu’ trong giọng điệu của Fed dựa trên bối cảnh triển vọng kinh tế được cải thiện và áp lực giá cả gia tăng có thể tạo ra động lực cho USD và tác động lên (XAU/USD) trong nửa cuối tuần. Mặt khác, đồng bạc xanh ít có khả năng tăng giá nếu Chủ tịch FOMC Jerome Powell giảm bớt lo ngại về lạm phát và nhắc lại rằng họ thậm chí không nghĩ đến việc cắt giảm quy mô gói mua tài sản.
Đóng cửa hàng ngày dưới 1873$ có thể mở ra rủi ro thị trường giảm về 1855$ (mức thấp ngày 4/6) và 1840$ (SMA 200 ngày).
Kháng cự mạnh dường như đã hình thành ở mức 1900$, một vùng mang tính tâm lý. Trong trường hợp người mua nỗ lực đẩy giá tăng giá trở lại trên mức đó, mục tiêu tiếp theo có thể được nhìn thấy ở mức 1916$ (mức cao ngày 1/6).
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
TT vàng 14/6: Lao dốc mạnh ngày đầu tuần khi BTC lên ngôi
03:12 PM 14/06
PT vàng sáng 14/6: (XAU/USD) chịu áp lực quanh1870$, NĐT thận trọng trước cuộc họp của Fed
10:42 AM 14/06
Fed dự báo sẽ duy trì chính sách lãi suất thấp
09:58 AM 14/06
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 14 – 18/6
08:12 AM 14/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,850 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |