Tỷ giá VND/USD 7/6: Trung tâm tiếp tục tăng, NHTM điều chỉnh giảm tại một số đơn vị 09:57 07/06/2021

Tỷ giá VND/USD 7/6: Trung tâm tiếp tục tăng, NHTM điều chỉnh giảm tại một số đơn vị

Hôm nay (7/6) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.140 VND/USD, tăng 2 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.446 VND/USD, tỷ giá trần 23.834 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh giảm ở một số đơn vị.

Cập nhật lúc 9h50, ngày 7/6, tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.915 – 23.145 VND/USD, mua vào – bán ra cùng giảm 5 đồng so với giá chốt cuối tuần trước.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.945 – 23.145 VND/USD, cũng giảm 5 đồng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.926 – 23.146 VND/USD, đi ngang chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.926 – 23.126 VND/USD, giá mua và giá bán cùng tăng 6 đồng so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.950 – 23.130 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần qua.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giá mua – bán đứng tại mốc 22.945 – 23.145 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tỷ giá Vietcombank 7/6

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giữ nguyên chiều mua, tăng 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.150 – 23.200 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,110 160 25,210 160

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000 84,000
Vàng nhẫn 82,000 83,300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,5500 24,9400

  AUD

16,4970 17,1990

  CAD

17,7930 18,5500

  JPY

1630 1730

  EUR

26,5960 28,0550

  CHF

28,3220 29,5270

  GBP

31,7270 33,0770

  CNY

3,4390 3,5850