Tỷ giá VND/USD 4/6: Một số NHTM đi lên, trung tâm và TT tự do cũng đồng loat tăng 10:07 04/06/2021

Tỷ giá VND/USD 4/6: Một số NHTM đi lên, trung tâm và TT tự do cũng đồng loat tăng

Hôm nay (4/6) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.138 VND/USD, tăng 7 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.444 VND/USD, tỷ giá trần 23.832 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh tăng ở một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h, ngày 4/6, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.920 – 23.150 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 10 đồng so với chốt phiên thứ Năm.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.945 – 23.145 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.925 – 23.145 VND/USD, đi ngang chiều mua và chiều bán so với giá chốt cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.925 – 23.145 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với cuối ngày 3/6.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.950 – 23.130 VND/USD, giá mua và bán đươc giữ nguyên so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giá mua – bán tại mức 22.945 – 23.140 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với giá chốt hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank 4/6

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 20 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.150 – 23.180 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,110 160 25,210 160

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000 84,000
Vàng nhẫn 82,000 83,300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,5500 24,9400

  AUD

16,4970 17,1990

  CAD

17,7930 18,5500

  JPY

1630 1730

  EUR

26,5960 28,0550

  CHF

28,3220 29,5270

  GBP

31,7270 33,0770

  CNY

3,4390 3,5850