Cập nhật lúc 11h33 giờ Việt Nam, tức 4h33 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 6/2021 được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York tiến 0,81%, lên ngưỡng $1852,95/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1853,80/oz.
Cùng thời điểm, chỉ số USD Index, thước đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với các đồng tiền đối thủ khác trong rổ tiền tệ, nhích 0,07% chạm 90,385.
Lợi suất Trái phiếu chính phủ Mỹ kì hạn 10 năm giảm về 1,622%.
Thị trường hào hứng đi lên từ cuối tuần trước khi doanh số bán lẻ Mỹ tháng 4 không tăng. Thông tin này khiến nhà đầu tư lo ngại rằng sự hồi phục kinh tế Mỹ là không đồng đều và không chắc chắn.
Vàng vượt mức 1850$ là một tín hiệu kĩ thuật quan trọng do đây là mức giá trung bình động 200 ngày. Nếu giữ được trên ngưỡng này, cơ hội vàng trở lại vùng 1900$ là rất lớn.
Phiên 14/5, quỹ tín thác vàng lớn nhất toàn cầu SPDR mua vào 4,08 tấn vàng. Lượng vàng của quỹ này hiện ở mức 1028,36 tấn. Kể từ 29/4, quỹ này mua vào 4 phiên nhưng bán ra chỉ có 2 phiên.

tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Tỷ giá VND/USD 17/5: Tỷ giá trung tâm quay đầu giảm mạnh
10:13 AM 17/05
Vàng được ‘bật đèn xanh’ khi lạm phát nóng lên, vượt ngưỡng 1850$ chỉ là vấn đề thời gian
09:12 AM 17/05
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 17 – 21/5
08:07 AM 17/05
Nhận định TTCK: Trạng thái tranh chấp sẽ tiếp diễn
07:52 AM 17/05
Dự báo giá vàng tuần 17-21/5: Rung lắc tại vùng kháng cự 1850$ là không thể tránh khỏi?
10:17 AM 15/05
Covid-19 bùng lên ở nhiều quốc gia, vàng hưởng lợi
09:47 AM 15/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,0001,800 | 152,0001,800 |
| Vàng nhẫn | 150,0001,800 | 152,0301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |