Tỷ giá VND/USD 12/5: TT tự do lao dốc, trung tâm đảo chiều tăng 4 đồng 10:17 12/05/2021

Tỷ giá VND/USD 12/5: TT tự do lao dốc, trung tâm đảo chiều tăng 4 đồng

Hôm nay (12/5) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.149 VND/USD, tăng 4 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.455 VND/USD, tỷ giá trần 23.843 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay diễn biến trái chiều giữa các đơn vị.

Cập nhật lúc 10h, ngày 12/5, tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.930 – 23.160 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với giá chốt hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.955 – 23.155 VND/USD, mua vào và bán ra cùng giảm 2 đồng so với chốt phiên chiều qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.948 – 23.148 VND/USD, tăng 3 đồng giá mua và giá bán so với cuối ngày hôm qua.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.947 – 23.157 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.960 – 23.140 VND/USD, giá mua và bán không điều chỉnh so với niêm yết cuối ngày 11/5.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.965 – 23.160 VND/USD, mua vào giảm 5 đồng, bán ra đi ngang so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá Vietcombank 12/5

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay quay đầu giảm mạnh 180 đồng chiều mua và 150 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.220 – 23.300 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,200 50 25,300 50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,0001,000 85,0001,000
Vàng nhẫn 82,000 83,300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,635-5 25,025-5

  AUD

16,324-144 17,018-150

  CAD

17,778-57 18,534-60

  JPY

1621 1721

  EUR

26,5809 28,03910

  CHF

28,376140 29,584146

  GBP

31,693-91 33,042-95

  CNY

3,432-19 3,578-20