Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.467 VND/USD, tỷ giá trần 23.857 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh không đồng nhất giữa các đơn vị.
Cập nhật lúc 10h15, ngày 10/5, tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.940 – 23.150 VND/USD, mua vào – bán ra cùng giảm 10 đồng so với giá chốt cuối tuần trước.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.970 – 23.170 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.958 – 23.158 VND/USD, giá mua và bán tăng nhẹ 1 đồng so với chốt phiên cuối tuần.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.948 – 23.158 VND/USD, giảm 2 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên trước đó.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.970 – 23.160 VND/USD, ngang giá chiều mua và chiều bán so với cuối tuần trước.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.970 – 23.160 VND/USD, giảm 5 đồng giá mua, giữ nguyên giá bán so với chốt phiên cuối tuần.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tiếp tục giảm 20 đồng chiều mua và 30 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.380 – 23.450 VND/USD.
Tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 10 – 14/5
08:28 AM 10/05
Nhận định TTCK: Có tín hiệu tốt
08:02 AM 10/05
Dự báo tuần sau 10-14/5: Dù vượt được kháng cự tâm lí 1800$, NFP xấu nhưng vàng sẽ gặp khó tại kháng cự mạnh 1850$
06:53 AM 08/05
Wall Street Journal: Mọi ngả đường đều dẫn tới lạm phát
06:52 AM 08/05
PTKT hợp đồng vàng tương lai trước báo cáo NFP
05:12 PM 07/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,0001,800 | 152,0001,800 |
| Vàng nhẫn | 150,0001,800 | 152,0301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |