Tỷ giá VND/USD 5/5: Trung tâm đi lên, Tỷ giá liên ngân hàng ít biến động 10:07 05/05/2021

Tỷ giá VND/USD 5/5: Trung tâm đi lên, Tỷ giá liên ngân hàng ít biến động

Hôm nay (5/5) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.176 VND/USD, tăng 2 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.481 VND/USD, tỷ giá trần 23.871 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.

Cập nhật lúc 9h50, ngày 5/5, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.940 – 23.150 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với niêm yết cuối ngày 4/5.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.965 – 23.165 VND/USD, giảm nhẹ 2 đồng chiều mua và bán so với giá chốt hôm qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.959 – 23.159 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Ba.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.955 – 23.165 VND/USD, mua vào – bán ra đứng nguyên so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.960 – 23.140 VND/USD, ngang giá chiều mua và chiều bán so với chốt phiên 4/5.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.970 – 23.150 VND/USD, mua vào tăng 5 đồng, bán ra tăng 10 đồng so với giá chốt chiều hôm trước.

Tỷ giá Vietcombank 5/5

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giữ nguyên chiều mua, giảm 30 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.600 – 23.650 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,250 100 25,360 110

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,000 85,000
Vàng nhẫn 81,800-200 83,100-200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,6350 25,0250

  AUD

16,309-15 17,003-15

  CAD

17,731-47 18,485-49

  JPY

1620 1710

  EUR

26,566-15 28,024-15

  CHF

28,247-129 29,449-135

  GBP

31,6985 33,0475

  CNY

3,430-2 3,576-2