Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.504 VND/USD, tỷ giá trần 23.896 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.
Cập nhật lúc 9h50, ngày 15/4, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.950 – 23.160 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên hôm qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.975 – 23.175 VND/USD, mua vào – bán ra cùng giảm 5 đồng so với giá chốt chiều qua.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.966 – 23.166 VND/USD, giá mua và bán không thay đổi so với niêm yết cuối ngày 14/4.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.923– 23.173 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên hôm trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.970 – 23.160 VND/USD, mua vào – bán ra đi ngang so với giá chốt chiều thứ Tư.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.985 – 23.160 VND/USD, giá mua không đổi, gián bán giảm 10 đồng so với chốt phiên trước đó.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 20 đồng chiều mua và 50 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.600 – 23.670 VND/USD.
Tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng: Gặp cản tâm lí 1750$
09:27 AM 15/04
Giá vàng ngã – Fed ‘nâng’
08:47 AM 15/04
Phiên 14/4: Phố Wall rời đỉnh kỉ lục khi cổ phiếu công nghệ bị bán mạnh; Dầu thô vọt 5% sau tin từ EIA
08:22 AM 15/04
TTCK: Duy trì tín hiệu lạc quan
08:02 AM 15/04
Dùng sức kiếm tiền chỉ có nghèo mãi, dùng tiền kiếm tiền mới có thể đạt tự do tài chính
04:32 PM 14/04
Vàng: (XAU/USD) tạo nền tảng để bứt phá mốc 1750$
03:22 PM 14/04
TTCK sáng 14/4: Nối tiếp đà giảm, VN-Index mất gần 5 điểm
12:32 PM 14/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500 | 151,500 |
| Vàng nhẫn | 149,500 | 151,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |