Tỷ giá VND/USD 9/4: Giảm mạnh trên TT tự do 10:27 09/04/2021

Tỷ giá VND/USD 9/4: Giảm mạnh trên TT tự do

Hôm nay (9/4) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.214 VND/USD, giảm tiếp 7 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.518 VND/USD, tỷ giá trần 23.910 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục biến động ở một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h, ngày 9/4, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.970 – 23.180 VND/USD, giữ nguyên chiều mua và bán so với niêm yết cuối ngày 8/4.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.980 – 23.180 VND/USD, mua vào – bán ra cùng giảm 5 đồng so với giá chốt hôm trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.970 – 23.180 VND/USD, giảm 12 đồng giá mua và 2 đồng giá bán so với chốt phiên chiều qua.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.930 – 23.180 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên hôm trước.

Ngân hàng Eximbank, giao dịch mua – bán niêm yết ở mức 22.980 – 23.180 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với giá niêm yết chiều thứ Năm.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.005 – 23.180 VND/USD, đi ngang chiều mua, tăng 5 đồng chiều bán so với giá chốt cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank ngày 9/4

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đã có sự điều chỉnh, giá mua và bán cùng giảm mạnh 50 đồng so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.750 – 23.800 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,240 -10 25,340 -10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,610-30 25,000-30

  AUD

16,31943 17,01345

  CAD

17,590-75 18,338-78

  JPY

1610 1700

  EUR

26,455-39 27,906-41

  CHF

28,23987 29,44091

  GBP

31,567-87 32,910-90

  CNY

3,421-3 3,566-3