Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.510 VND/USD, tỷ giá trần 23.902 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay có sự phân hóa, nơi đi ngang, nơi tăng chưa tới 10 đồng…
Cụ thể, lúc 10h28 ngày 24/3, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.960 – 23.170 VND/USD, mua vào – bán ra, không đổi so với chốt phiên 23/3.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.975 – 23.175 VND/USD, đkhông đổi so với chốt phiên thứ Ba.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.969 – 23.169 VND/USD, điều chỉnh tăng 4 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 23/3.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.934– 23.184 VND/USD, điều chỉnh tăng 9 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Ba.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.970 – 23.160 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua và bán so với chốt phiên 23/3.
Tỷ giá tại Vietcombank ngày 24/3
Tỷ giá USD trên thị trường tự do ngược lại đi ngang. Cùng thời điểm, giá USD chợ đen mua vào ở ngưỡng 23.930 đồng/USD và giá bán ra 23.980 đồng/USD, không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.
tygiausd.org tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Chênh lệch giá vàng trong nước – thế giới: Ai thiệt, ai lợi?: Bài 2: Sức ép nhập lậu vàng
09:53 AM 24/03
Mỹ sắp tung ra gói kích thích trị giá 3.000 tỷ USD
08:32 AM 24/03
Phiên Mỹ 23/3: Lần đầu tiên ông Powell – bà Yellen cùng xuất hiện, Vàng – USD – Lợi suất sẽ phản ứng thế nào?
05:37 PM 23/03
TT ngoại hối 23/3: USD tăng hơn 1% so với AUD và NZD; CNY giảm nhẹ dù Trung Quốc bị trừng phạt
05:27 PM 23/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,900 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,900 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |