Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.452 VND/USD, tỷ giá trần 23.840 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.
Cụ thể, lúc 9h50, tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.010 – 23.220 VND/USD, Giá mua – bán không đổi so với chốt phiên chiều qua.
Tại BIDV, niêm yết giá mua – bán đứng tại mốc 23.040 – 23.220 VND/USD, mua vào – bán ra cũng được giữ nguyên so với giá chốt phiên trước.
Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.021 – 23.221 VND/USD, tăng 2 đồng cả chiều mua và bán so với niêm yết trước.
Tại Vietinbank, giao dịch mua – bán được niêm yết ở mức 22.994 – 23.224 VND/USD, cả giá mua và bán đều giảm 1 đồng so với chốt phiên chiều qua.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.040 – 23.220 VND/USD, hai chiều mua vào – bán ra cùng đi ngang so với niêm yết cuối ngày thứ năm.
Tại Maritimebank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.045 – 23.215 VND/USD, cũng giữ nguyên chiều mua và bán so với chốt phiên hôm trước..
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang chiều mua, tăng 10 đồng chiều bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.200 – 23.240 VND/USD.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng tích tắc chạm vùng 1850$ sau khi ECB tung kích thích
06:53 AM 11/12
Các quỹ ETF xả mạnh vàng, sau khi mua ồ ạt từ đầu năm
04:48 PM 10/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500 | 147,500 |
| Vàng nhẫn | 145,500 | 147,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |