Tỷ giá VND/USD 30/11: Trung tâm giảm 7 đồng, NH thương mại lao dốc 10:13 30/11/2020

Tỷ giá VND/USD 30/11: Trung tâm giảm 7 đồng, NH thương mại lao dốc

Sáng nay (30/11), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.155 VND/USD, giảm 7 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.460 VND/USD, tỷ giá trần 23.850 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động mạnh.

Cụ thể, lúc 9h40 phút, ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.030 – 23.240 VND/USD, chiều mua và bán cùng giảm 20 đồng so với niêm yết cuối tuần.

Tại BIDV niêm yết giá mua – bán đứng tại mốc 23.060 – 23.240 VND/USD, mua vào – bán ra cũng giảm 20 đồng so với chốt phiên cuối tuần trước.

Cùng thời điểm trên, ngân hàng Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 23.027 – 23.227 VND/USD, giảm 15 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước.

Tại Vietinbank niêm yết giao dịch mua – bán ở quanh mức 23.001 – 23.231 VND/USD, mua vào giảm 25 đồng, bán ra giảm 29 đồng so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.040 – 23.260 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với mức niêm yết trước đó.

Tại Maritimebank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.065 – 23.235 VND/USD, chiều mua tăng 10 đồng, chiều bán giảm mạnh 35 đồng so với niêm yết cuối tuần trước.

Tỷ giá tại Vietcombank nhày 30/11

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giữ nguyên cả chiều mua và chiều bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.200 – 23.230 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,550 -70 25,650 -70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140