PTKT vàng sáng 13/11: (XAU/USD) hợp nhất theo mô hình cờ hiệu 09:53 13/11/2020

PTKT vàng sáng 13/11: (XAU/USD) hợp nhất theo mô hình cờ hiệu

Tóm tắt

  • Biểu đồ 4 giờ của vàng cho thấy mô hình cờ hiệu giảm giá.
  • Đột phá giảm hướng về mức hỗ trợ $1800.

Phân tích

Vàng giảm hơn 4% vào thứ Hai và thị trường đã giao dịch khá hẹp từ đó.

Hành động giá đã có dạng mô hình cờ hiệu giảm trên biểu đồ 4 giờ.

Việc phá vỡ dưới hỗ trợ của mô hình cờ hiệu, hiện ở mức $1859, sẽ ngụ ý việc nối lại đà bán tháo từ ngưỡng cao nhất hôm thứ Hai là $1965 và mở ra cơ hội cho vàng giảm xuống vùng hỗ trợ tâm lý $1800 (mục tiêu theo phương pháp di chuyển được đo lường).

Ngoài ra, một sự đột phá trên mốc $1859 sẽ giúp vàng có động lực tiến lên đường trung bình động đơn giản 10 ngày (SMA) ở mức $1896. Vào thời điểm biết bài, vàng đang giao dịch ở ngưỡng $1880/oz, tương ứng mức tăng 0,17% trong ngày.

Biểu đồ 4 giờ

Xu hướng: Trung lập

Các mức giá kỹ thuật đối với vàng (XAU/USD)

TỔNG QUÁT

  • Hôm nay giá cuối cùng: $1879,93
  • Hôm nay thay đổi hàng ngày: 4,24
  • Hôm nay thay đổi hàng ngày%: 0,23
  • Hôm nay mở cửa hàng ngày: $1875,69

XU HƯỚNG

  • SMA20 hàng ngày: $1898,03
  • SMA50 hàng ngày: $1907,07
  • SMA100 hàng ngày: $1903,54
  • SMA200 hàng ngày: $1784,73

CÁC CẤP ĐỘ GIÁ

  • Mức đỉnh phiên trước: $1883,93
  • Mức đáy phiên trước: $1862,81
  • Mức đỉnh tuần trước: $1960,4
  • Mức đáy tuần trước: $1873,52
  • Mức đỉnh tháng trước: $1933,3
  • Mức đáy tháng trước: $1860
  • Fibonacci hàng ngày 38,2%: $1875,86
  • Fibonacci hàng ngày 61,8%: $1870,88
  • Điểm Pivot hàng ngày S1: $1864,36
  • Điểm Pivot hàng ngày S2: $1853,02
  • Điểm Pivot hàng ngày S3: $1843,24
  • Điểm Pivot hàng ngày R1: $1885,48
  • Điểm Pivot hàng ngày R2: $1895,26
  • Điểm Pivot hàng ngày R3: $1906,6

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,550 -70 25,650 -70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140