Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.502 VND/USD, tỷ giá trần 23.894 VND/USD.
Tỷ giá USD sáng nay, tại các ngân hàng thương mại đi ngang và tăng nhẹ tại một số đơn vị.
Cụ thể, lúc 10h40 phút, ngày 3/11, ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.060 – 23.270 VND/USD, giá mua-bán đều giữ nguyên so với niêm yết trước.
Tại BIDV niêm yết giá mua – bán ở mức 23.090 – 23.270 VND/USD, mua vào-bán ra cũng được giữ nguyên so với mức niêm yết trước đó.
Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết mua – bán đứng ở mức 23.069 – 23.269 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng cả chiều mua và bán ra so với giá chốt chiều qua.
Tại Vietinbank niêm yết giao dịch mua – bán ở quanh mức 23.042 – 23.272 VND/USD, tăng 4 đồng ở cả 2 chiều mua và bán so với niêm yết trước.
Ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.080 – 23.260 VND/USD, mua vào-bán ra đều đi ngang so với giá chốt phiên trước.
Tại Maritimebank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.095 – 23.265 VND/USD, giá mua và bán cũng đi ngang so với niêm yết trước.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 10 đồng ở chiều mua và 20 đồng ở chiều bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.210 – 23.240 VND/USD.
Tổng hợp
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Giá vàng trước cuộc bầu cử Hoa Kỳ: “Chúng tôi không thể chắc chắn về một kết quả rõ ràng vào thứ Tư” – StoneX
08:28 AM 03/11
TTCK: Rủi ro ngắn hạn vẫn ở mức cao
07:58 AM 03/11
Lực mua vàng tăng sát giờ bầu cử Mỹ
07:52 AM 03/11
Phiên 2/11: Phố Wall hồi phục sau bán tháo
07:08 AM 03/11
Đầu tư vàng phiên 2/11: Cần phải biết điều gì?
04:43 PM 02/11
Vàng: Đường xu hướng kháng cự vẫn là dốc xuống
03:18 PM 02/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,2001,800 | 150,2001,800 |
| Vàng nhẫn | 148,2001,800 | 150,2301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |