Tỷ giá VND/USD 5/10: Tỷ giá trung tâm và thị trường tự do cùng giảm 10:13 05/10/2020

Tỷ giá VND/USD 5/10: Tỷ giá trung tâm và thị trường tự do cùng giảm
Sáng nay (5/10), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.212 VND/USD, giảm nhẹ 2 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.516 VND/USD, tỷ giá trần 23.908 VND/USD.

Tỷ giá USD sáng nay, tại các ngân hàng thương mại được điều chỉnh tăng ở một số đơn vị.

Cụ thể, lúc 9h50 sáng, ngày 5/10, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.070 – 23.280 VND/USD, đi ngang cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết cuối tuần qua.

Ngân hàng BIDV niêm yết giá mua – bán ở mức 23.100 – 23.280 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Cùng thời điểm trên, tại ngân hàng Techcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.085 – 23.285 VND/USD, tăng nhẹ 2 đồng ở chiều mua và 5 đồng ở chiều bán so với phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch mua – bán ở quanh mức 23.061 – 23.288 VND/USD, tăng 3 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết cuối tuần trước.

Ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.100 – 23.280 VND/USD, giá mua và bán giữ nguyên so với niêm yết trước đó.

Tại Maritimebank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.105 – 23.275 VND/USD, giá mua tăng 5 đồng, ngược lại giá bán lại giảm 5 đồng so với phiên giao dịch trước.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 5/10

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 20 đồng chiều mua và bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.180 – 23.210 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,450 0 25,550 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140