Giá USD tăng mạnh trong ngân hàng, thị trường tự do đi ngang 11:30 23/05/2020

Giá USD tăng mạnh trong ngân hàng, thị trường tự do đi ngang

Sáng nay (23/5), giá trao đổi USD trong các ngân hàng thương mại tăng mạnh, còn thị trường tự do đi ngang phiên trước.

Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tỷ giá trung tâm của VND so với USD áp dụng cho ngày hôm nay (23/5) ở mức 23.242 VND/USD, giá không đổi so với ngày hôm qua.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.545 VND/USD và tỷ giá trần là 23.939 VND/USD.

Sáng nay, tỷ giá USD trong các ngân hàng thương mại tiếp tục giảm so với phiên trước.

Cụ thể, lúc 9 giờ 50, tại Vietcombank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.160 – 23.370 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết sáng qua.

Tại BIDV niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.190 – 23.370 VND/USD, tăng 10 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết sáng qua.

Tại Techcombank cùng thời điểm trên niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.200 – 23.400 VND/USD, tăng 35 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết sáng qua.

Tại Vietinbank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.210 – 23.390 VND/USD, tăng 32 đồng chiều mua và tăng 42 đồng chiều bán so với mức niêm yết sáng qua.

Tại Eximbank niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.210 – 23.390 VND/USD, tăng 50 đồng chiều mua vào và chiều bán so với mức niêm yết sáng qua.

Tại ACB niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.210 – 23.390 VND/USD, tăng 30 đồng chiều mua vào và tăng 40 đồng/USD chiều bán ra so với mức niêm yết chiều qua.

Thị trường tự do

Sáng nay, tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết chiều qua. Cùng thời điểm trên, tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mốc 23.270 – 23.300 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,640 -10 25,740 -10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140