Thời điểm 12h trưa nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 43,90 – 44,27 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 50.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Cùng thời điểm trên giá Vàng Rồng Thăng Long giao dịch tại: 43,88 – 44,43 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 50.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Giá vàng SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 43,90 – 44,15 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 70.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Trong khi đó, tại Tập đoàn Vàng bạc Phú Quý, giá vàng SJC cũng được niêm yết ở mức 43,87 – 44,17 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán so với cuối ngày hôm qua.
Tại Tập đoàn Doji, giá vàng SJC cũng được niêm yết ở mức 43,90 – 44,10 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 30.000 đồng/lượng ở chiều mua và giảm 20.000 đồng/lượng ở chiều bán so với cuối ngày hôm qua.
Vàng trong nước phiên giao dịch sáng nay ít biến động. Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách mua vào và lượng khách bán ra có tỉ lệ (55% khách mua vào và 45% khách bán ra).
Trong phiên giao dịch sáng 12/2 theo giờ Việt Nam, giá vàng thế giới trên sàn Comex New York đang giao dịch quanh mức 1.566 USD/ounce, giảm nhẹ gần 1 USD/ounce so với giá mở cửa phiên giao dịch và giảm hơn 4 USD/ounce so với cùng thời điểm ngày hôm qua.
Tuy vậy, giá vàng thế giới tiếp tục vững ở trên đỉnh cao và vẫn rập rình tăng tiếp sau khi các thành phố Trung Quốc bị chia rẽ bởi dịch bệnh do virus Corona gây ra và tình trạng đứt chuỗi cung ứng có thể lan tỏa ra thế giới.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |