Ông Streible lưu ý dữ liệu kinh tế tích cực đang bắt đầu làm lu mờ ánh sáng của tài sản trú ẩn an toàn.
“Có một tia hi vọng về nền kinh tế Mỹ và rất khó để vàng có thể tăng trong môi trường đó”, ông nói.

Pivot: 1460.01
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1463.00 SL: 1472.00 TP: 1453.00
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự : 1470.00 – 1475.00 – 1482.00
Mức hỗ trợ : 1455.00 – 1447.00 – 1442.00
Tuần trước chúng ta có 2 lần chốt lời với lệnh mua vùng quanh 1552, trong tuần trước Vàng đã tích lũy và tạo được vùng hỗ trợ mạnh 1450 – 1455 ,nhiều khả năng đây là đáy của vàng trong nhịp giảm này, Vàng sẽ cố gắng phản công Gấu để tiến trở lại test kháng cự 145 – 148. Do vậy chiến lược giao dịch của chúng ta ngày thứ 2 đầu tuần sẽ là “Căng buồm nương theo gió “.
Chiến lược ngày 1/12:
Buy 1456 – 1458 dừng lỗ 1451 chốt lời 1470 – 1475
Sell 1477 – 1479 dừng lỗ 1483,5 chốt lời 1467 – 1463
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tháng cuối năm, vàng vẫn chưa thể bứt phá
11:25 AM 02/12
Tỷ giá USD ổn định trở lại
10:25 AM 02/12
Sa Đéc và định hướng trở thành hòn ngọc Mekong vào năm 2050
09:45 AM 02/12
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 2 – 6/12
08:25 AM 02/12
Lại cướp tiệm vàng khi đang xem bóng đá U22 Việt Nam
06:50 AM 02/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |