Tâm lí lạc quan bao trùm cả thị trường và nhà đầu tư rút khỏi kênh trú ẩn an toàn như vàng.
Chỉ số đo lường trạng thái biến động CBOE (VIX), thước đo tốt nhất về mức độ sợ hãi trên Phố Wall, rơi xuống đáy 7 tháng.

Pivot: 1457.18
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1455.00 SL: 1448.00 TP: 1465.00
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự : 1459.00 – 1465.00 – 1469.00
Mức hỗ trợ : 1456.00 – 1450.00 – 1446.00
Hôm qua Vàng xuống đúng vùng mua 1453 thì đảo chiều đi lên rất tiếc lực mua yếu đã không giúp Vàng lên được mà chỉ phục hồi lên được 1458, hiện tại vàng đang biến động giằng có quanh 1457.
Ngày hôm qua các thông tin kinh tế của mỹ tốt xấu đan xen do vậy vàng đã phản ánh giằng co theo đúng các tin kinh tế. Hôm nay Mỹ Bank holiday nên nhiều khả năng Vàng sẽ thêm 1 ngày đi tích lũy quanh 145x để chờ cơ hội phản công Gấu.
Xét theo PTKT hiện nay Gold đang có hỗ trợ 1450 -1452, kháng cự quanh 1470 – 1472 do vậy chiến lược mua hỗ trợ bán kháng cự là phù hợp trong ngày hôm nay.
Chiến lược giao dịch ngày 28/11 :
Buy 1450 -1452 dừng lỗ 1446 chốt lời 1462 – 1465
Sell 1470 -1472 dừng lỗ 1476 chốt lời 1460.
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Giá vàng SJC giảm mạnh
12:20 PM 28/11
Tỷ giá trung tâm ở mức 23.158 VND/USD
11:00 AM 28/11
Kinh tế thế giới: Điều tồi tệ nhất đã qua đi?
10:45 AM 28/11
TTCK: Thị trường cần thêm thời gian tích lũy
08:50 AM 28/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |