Tỷ giá VND/USD sáng 10/5: TT tự do vượt 23.800 VND/USD, NHTM tăng – giảm trái chiều trong biên độ hẹp 10:48 10/05/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 10/5: TT tự do vượt 23.800 VND/USD, NHTM tăng – giảm trái chiều trong biên độ hẹp

Hôm nay (10/5) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.143 VND/USD, tăng 8 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.449 VND/USD, tỷ giá trần 23.837 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh trái chiều giữa một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.780 – 23.090 VND/USD, giảm 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Hai.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.810 – 23.090 VND/USD, giảm 5 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.808 – 23.091 VND/USD, giá mua tăng 4 đồng, giá bán tăng 3 đồng so với chốt phiên 9/5.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.790 – 23.090 VND/USD, giảm 1 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.840 – 23.040 VND/USD, mua vào và bán ra đi ngang so với giá chốt chiều qua.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.830 – 23.110 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 10/5

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tiếp tục tăng mạnh 60 đồng chiều mua và 90 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.720 – 23.820 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900 80,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570